Mẫu 04/ĐK cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
1. Luật sư tư vấn cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Đất đai là nguồn tài nguyên thiên nhiên vô cùng quý giá, tại nước ta đất đai thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước đại diện quản lý để đảm bảo việc sử dụng đất đai hiệu quả, hợp lý. Pháp luật hiện hành đã ghi nhận và bảo vệ quyền của người sử dụng đất, cho phép người sử dụng đất quyền được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. Theo đó, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất là chứng thư pháp lý để Nhà nước xác nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất hợp pháp của người có quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất.
Tuy nhiên, để người sử dụng đất được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì phải đáp ứng được những điều kiện theo quy định của Luật đất đai hiện hành. Trường hợp bạn có các vướng mắc liên quan đến việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì bạn có thể gửi câu hỏi đến evolution tài xỉu online uy tín tvlink hoặc gọi Hotline: 1900.6169 để được chúng tôi hỗ trợ.
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo mẫu 04/ĐK cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất dưới đây.
2. Mẫu 04/ĐK cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu số 04a/ĐK |
||||
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ |
|||||
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ |
|||||
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất 1.1. Tên (viết chữ in hoa): …………………………………………………………………………… 1.2. Địa chỉ thường trú(1): …………………………………………………………………………… |
|||||
2. Đề nghị: |
- Đăng ký QSDĐ £ |
Đăng ký quyền quản lý đất £ |
|
||
3. Thửa đất đăng ký (2) ……………………………………………… 3.1. Thửa đất số: …………………………; 3.2. Tờ bản đồ số: ………………………; 3.3. Địa chỉ tại: ………………………………………………………………………; 3.4. Diện tích: …………… m²; sử dụng chung: …………… m²; sử dụng riêng: …………. m²; 3.5. Sử dụng vào mục đích: ………………………………. , từ thời điểm: ……………………..; 3.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất: ………………………………………………………..; 3.7. Nguồn gốc sử dụng(3): …………………………………………………………………………; 3.8. Có quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất số ……., của ……………….., nội dung quyền sử dụng ………………………………………………………………………………………..; |
|||||
4. Tài sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận quyền sở hữu tài sản) |
|||||
4.1. Nhà ở, công trình xây dựng khác: a) Loại nhà ở, công trình(4): …………………………………………………………………………; b) Diện tích xây dựng: …………………….. (m²); c) Diện tích sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối với công trình khác): ………………………; d) Sở hữu chung: ……………………………..m², sở hữu riêng: ……………………………..m²; đ) Kết cấu: ……………………………………..; e) Số tầng: ………………………………………; g) Thời hạn sở hữu đến: …………………………………………………………………………… (Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm theo đơn) |
|||||
4.2. Rừng sản xuất là rừng trồng: |
4.3. Cây lâu năm: |
||||
a) Loại cây chủ yếu: ………………………. b) Diện tích: ………………………….. m²; c) Nguồn gốc tạo lập: - Tự trồng rừng: £ - Nhà nước giao không thu tiền: £ - Nhà nước giao có thu tiền: £ - Nhận chuyển quyền: £ - Nguồn vốn trồng, nhận quyền: …….. £ d) Sở hữu chung: ….m², Sở hữu riêng: ....m2; đ) Thời hạn sở hữu đến: ……………………… |
b) Diện tích: …………………………m²; c) Sở hữu chung: …………………..m², Sở hữu riêng: ………………………m²; d) Thời hạn sở hữu đến: ………………… |
||||
5. Những giấy tờ nộp kèm theo: …………………………………………………… |
|||||
6. Có nhu cầu ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính: ………………………………………… Đề nghị khác: ………………………………………………………………………………………….. |
|||||
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
…………., ngày .... tháng ... năm …… Người viết đơn |
II. XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN 5(Xác nhận đối với trường hợp hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở, trừ trường hợp mua nhà, đất của tổ chức đầu tư xây dựng nhà ở để bán) |
|||
1. Nội dung kê khai so với hiện trạng: ……………………………………………… 2. Nguồn gốc sử dụng đất: ……………………………………………………………. 3. Thời điểm sử dụng đất vào mục đích đăng ký: ………………………………… 4. Thời điểm tạo lập tài sản gắn liền với đất: ……………………………… 5. Tình trạng tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất: ……………………… 6. Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng: ………………… 7. Nội dung khác: ……………………………………………………………………
(Trường hợp có giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì không xác nhận các nội dung tại các Điểm 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Mục này; đăng ký riêng về đất thì không xác nhận nội dung Điểm 4; đăng ký riêng tài sản thì không xác nhận nội dung Điểm 2 và Điểm 3 Mục này) |
|||
III. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI |
|||
…………………………………………………………………………………………………………… |
|||
|
|
Hướng dẫn:
(1) Cá nhân ghi họ tên, năm sinh, số giấy CMND; hộ gia đình ghi chữ “Hộ ông” (hoặc “Hộ bà”), sau đó ghi họ tên, năm sinh, số giấy chứng minh nhân dân (nếu có) của hai vợ chồng chủ hộ (người có chung quyền sử dụng đất của hộ). Tổ chức ghi tên và quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư (gồm tên và số, ngày ký, cơ quan ký văn bản). Cá nhân nước ngoài vàngười Việt Nam định cư ở nước ngoài ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch, số và ngày cấp, nơi cấp hộ chiếu. Trường hợp nhiều chủ cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sản thì kê khai tên các chủ đó vào danh sách kèm theo).
(2) Trường hợp đăng ký nhiều thửa đất nông nghiệp mà không đề nghị cấp giấy hoặc đề nghị cấp chung một GCN nhiều thửa đất nông nghiệp thì tại dòng đầu của điểm 3 mục I chỉ ghi tổng số thửa và kê khai từng thửa vào danh sách kèm theo (Mẫu 04c/ĐK).
(3) Ghi cụ thể: được Nhà nước giao có thu tiền hay giao không thu tiền hay cho thuê trả tiền một lần hay thuê trả tiền hàng năm hoặc nguồn gốc khác.
(4) Ghi cụ thể: Nhà ở riêng lẻ, căn hộ chung cư, văn phòng, nhà xưởng, nhà kho,…
Liên hệ để được hỗ trợ nhanh nhất